Matthew 16:21

From Textus Receptus

(Difference between revisions)
Jump to: navigation, search
(Italian)
(Vietnamese)
Line 276: Line 276:
====[[Vietnamese]]====
====[[Vietnamese]]====
-
* [[1934 AD|1934]] (VIET)
+
* [[1934 AD|1934]] Từ đó, Ðức Chúa Jêsus mới tỏ cho môn đồ biết rằng mình phải đi đến thành Giê-ru-sa-lem, phải chịu tại đó nhiều sự khốn khổ bởi những người trưởng lão, thầy tế lễ cả, cùng thầy thông giáo, và phải bị giết, đến ngày thứ ba phải sống lại. (VIET)
==See Also==
==See Also==

Revision as of 13:22, 27 July 2012

(Textus Receptus, Theodore Beza, 1598)

Matthew 16:21 From that time forth began Jesus to shew unto his disciples, how that he must go unto Jerusalem, and suffer many things of the elders and chief priests and scribes, and be killed, and be raised again the third day.

(King James Version, Pure Cambridge Edition)

(Textus Receptus Version)

Contents

Interlinear

Commentary

Greek

Textus Receptus

Desiderius Erasmus

Colinæus

Stephanus (Robert Estienne)

Theodore Beza

See Also Matthew 1:1 Beza 1598 (Beza)

  • 1604 (Beza Octavo 5th)

Elzevir

Scholz

Scrivener

  • 1894 (? ????? ???T???)

Other Greek

  • 1857 (Tregelles' Greek New Testament)
  • (Tischendorf 8th Ed.)
  • 1881 (Westcott & Hort)
  • (Greek orthodox Church)

Anglo Saxon Translations

  • 1000 (Anglo-Saxon Gospels Manuscript 140, Corpus Christi College by Aelfric)
  • 1200 (Anglo-Saxon Gospels Hatton Manuscript 38, Bodleian Library by unknown author)

English Translations

  • 1535 (Coverdale Bible)
  • 1745 (Mr. Whiston's Primitive New Testament)
  • 1770 (Worsley Version by John Worsley)
  • 1790 (Wesley Version by John Wesley)
  • 1795 (A Translation of the New Testament from the Original Greek by Thomas Haweis)
  • 1835 (Living Oracles by Alexander Campbell)
  • 1851 (Murdock Translation)
  • 1865 (The New Testament of Our Lord and Savior Jesus Christ 1865 by American Bible Union)
  • 1869 (Noyes Translation by George Noyes)
  • 1885 (Revised Version also called English Revised Version - Charles Ellicott editor)
  • 1902 The Lineage Roll of Jesus Christ,––Son of David, Son of Abraham. (The Emphasised Bible Rotherham Version)
  • 1902 (Translation of the New Testament from the Original Greek by William Godbey)
  • 1904 (Twentieth Century New Testament by Ernest Malan and Mary Higgs)
  • 1911 (Syrus Scofield)
  • 1912 (Weymouth New Testament)
  • 1918 (The New Testament Translated from the Sinaitic Manuscript by Henry Anderson)
  • 1923 (Edgar Goodspeed)

Foreign Language Versions

Arabic

  • (Arabic Smith & Van Dyke)

Aramaic

  • (Aramaic Peshitta)

Basque

Bulgarian

  • 1940 (Bulgarian Bible)

Chinese

  • 1 (Chinese Union Version (Simplified))
  • 1 (Chinese Union Version (Traditional))

French

  • (French Darby)
  • 1744 (Martin 1744)
  • 1744 (Ostervald 1744)

German

  • 1545 (Luther 1545)
  • 1871 (Elberfelder 1871)
  • 1912 (Luther 1912)

Italian

  • 1649 Da quell’ora Gesù cominciò a dichiarare a’ suoi discepoli, che gli conveniva andare in Gerusalemme, e sofferir molte cose dagli anziani, e da’ principali sacerdoti, e dagli Scribi, ed essere ucciso, e risuscitare nel terzo giorno. (Giovanni Diodati Bible 1649)
  • 1927 Da quell’ora Gesù cominciò a dichiarare ai suoi discepoli che doveva andare a Gerusalemme e soffrir molte cose dagli anziani, dai capi sacerdoti e dagli scribi, ed esser ucciso, e risuscitare il terzo giorno. (Riveduta Bible 1927)

Japanese

Latin

  • 1527 (Erasmus 1527)
  • 1527 (Erasmus Vulgate 1527)

Pidgin

  • 1996 (Pidgin King Jems)

Romainian

  • 2010 (Biblia Traducerea Fidela în limba româna)

Russian

Phonetically:

Spanish

  • (RVG Spanish)

Swedish

  • 1917 (Swedish - Svenska 1917)

Tagalog

  • 1905 (Ang Dating Biblia 1905)

Tok Pisin

  • 1996 (Tok Pisin King Jems)

Vietnamese

  • 1934 Từ đó, Ðức Chúa Jêsus mới tỏ cho môn đồ biết rằng mình phải đi đến thành Giê-ru-sa-lem, phải chịu tại đó nhiều sự khốn khổ bởi những người trưởng lão, thầy tế lễ cả, cùng thầy thông giáo, và phải bị giết, đến ngày thứ ba phải sống lại. (VIET)

See Also

External Links

Personal tools